ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Ống nhựa “HDPE” được gọi theo tên loại nguyên liệu nhựa dùng để sản xuất là High Density Poly Ethylene, nghĩa là hợp chất nhựa Polyethylene có tỷ trọng cao, được viết tắt là HDPE.
- Vật liệu: PE 80 hoặc PE 100.
- Cấp áp lực: 6bar, 8bar, 10bar, 12.5bar, 16bar, 20bar, 25bar.
- Kích cỡ: DN 20mm đến DN 1200mm.
- Tiêu chuẩn: BS 1555-2:2010; TCVN 7305:2008 / ISO 4427:2007
- Màu sắc: màu đen vạch xanh; sọc nâu hoặc vàng.
- Quy cách: 6m÷9m (từ DN 110 trở lên), cuộn 50m÷200m (từ DN 20÷DN 90) hoặc theo yêu cầu khách hàng.
- Nhiệt độ làm việc: nhiệt độ làm việc đến 45oC và có thể lớn hơn theo yêu cầu của khách hàng.
ĐẶC TÍNH VƯỢT TRỘI
- Không độc hại: Không chứa kim loại nặng, không bị bám bụi hoặc nhiễm khuẩn, không ô nhiễm thứ cấp.
- Chống ăn mòn: Ống HDPE không dẫn diện và không bị phản ứng điện hóa bởi acid, kiềm, hoặc muối - nguyên nhân gây ăn mòn kim loại.
- Kháng UV
- Năng suất chảy cao: Lòng ống trơn nhẵn và giảm thiểu ma sát, không gây trở lực lớn cho dòng chảy và đạt lưu lượng chảy cao.
- Tính linh hoạt cao: Có thể cuộn, uốn cong. Sử dụng ít phụ tùng nối, chi phí lắp đặt thấp, chịu va đập tốt và không bị vỡ.
- Dễ lắp đặt: Ống HDPE có trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và dễ xử lý, có thể lắp đặt ở những địa hình khác nhau, không yêu cầu xử lý nền móng nhiều.
- Độ bền sử dụng: Ống HDPE có thể sử dụng trên 50 năm trong điều kiện tiêu chuẩn. Lý thuyết có thể đạt đến độ bền trên 100 năm.
- Nhiều cách nối ống: Nối khớp trong, nối khớp ngoài, nối điện, nối nhiệt, nối bích.
- Thân thiện môi trường: Ống HDPE tái sinh được.
ỨNG DỤNG
- Hệ thống dẫn nước cho dự án đô thị;
- Hệ thống dẫn nước cho dân dụng, thương mại;
- Hệ thống vận chuyển chất lỏng trong công nghiệp;
- Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu cho nông nghiệp;
- Hệ thống thoát nước, hệ thống xử lý nước thải;
- Hệ thống ống dẫn khí, khí gas (BS 1555).